Thực đơn
Kỷ lục của giải Grammy Giải thưởngSir Georg Solti là người đoạt nhiều giải Grammy nhất từ trước đến giờ, ông đã thắng 31 giải.[1] Ông ấy đã có tổng cộng 74 đề cử Grammy trong sự nghiệp của mình.
Rank | nhiều thứ 1 | nhiều thứ 2 | nhiều thứ 3 | nhiều thứ 4 | nhiều thứ 5 | nhiều thứ 6 | nhiều thứ 7 | nhiều thứ 8 | nhiều thứ 9 | nhiều thứ 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Georg Solti | Quincy Jones | Alison Krauss | U2, Stevie Wonder | Vince Gill, Aretha Franklin, Beyoncé Knowles | Bruce Springsteen | Pat Metheny, Jimmy Sturr | Ray Charles, Eric Clapton, Al Schmitt | Sting, Alicia Keys | Michael Brecker |
Tổng số giải | 31 | 27 | 26 | 22 | 20 | 19 | 18 | 17 | 16 | 15 |
Vladimir Horowitz đã đoạt tổng cộng 25 giải Grammy.
Rank | nhiều thứ 1 | nhiều thứ 2 | nhiều thứ 3 | nhiều thứ 4 | nhiều thứ 5 | nhiều thứ 6 | nhiều thứ 7 | nhiều thứ 8 | nhiều thứ 9 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Vladimir Horowitz | Stevie Wonder | Vince Gill, Henry Mancini, Bruce Springsteen, KanyeWest | Pat Metheny, Jimmy Sturr, Paul McCartney | Ray Charles, Eric Clapton | Leonard Bernstein, Chick Corea, Sting, Yo-Yo Ma | Michael Brecker, B.B. King | Chet Atkins, Tony Bennett | Michael Jackson, Ricky Skaggs |
Tổng số giải | 25 | 22 | 20 | 18 | 17 | 16 | 15 | 14 | 13 |
Alison Krauss là một nghệ sĩ solo, nhà sản xuất, hợp tác (với Union Station), cô đã đoạt 26 giải Grammy.[2]
Rank | nhiều thứ 1 | Nhiều thứ 2 | nhiều thứ 2 | nhiều thứ 3 | nhiều thứ 4 | nhiều thứ 5 | nhiều thứ 6 | nhiều thứ 7 | nhiều thứ 8 | nhiều thứ 9 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | Alison Krauss | Beyoncé | Aretha Franklin | Leontyne Price | Alicia Keys | Ella Fitzgerald | Emmylou Harris | Shirley Caesar | Chaka Khan, Linda Ronstadt, Adele, Taylor Swift | Mary J. Blige, Natalie Cole, Sheryl Crow, Lady Gaga, Norah Jones, Bonnie Raitt, |
Tổng số giải | 26 | 23 | 20 | 19 | 17 | 13 | 12 | 11 | 10 | 9 |
U2 đã đoạt 22 giải Grammy trong sự nghiệp của nhóm, hơn bất cứ nhóm nhạc hoặc ban nhạc nào.
Rank | nhiều thứ 1 | nhiều thứ 2 | nhiều thứ 3 | nhiều thứ 4 | nhiều thứ 5 | nhiều thứ 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm nhạc | U2 | Dixie Chicks, Alison Krauss and Union Station | Pat Metheny Group, The Beatles | Metallica (9), Santana, Take 6 | Coldplay, Simon And Garfunkel | Black Eyed Peas, The Eagles, Foo Fighters, Outkast, The Police, Red Hot Chili Peppers |
Tổng số giải | 22 | 13 | 10 | 8 | 7 | 6 |
Quincy Jones với 27 giải Grammy đã giữ kỷ lục cho nhà sản xuất âm nhạc đoạt nhiều giải Grammy nhất.
Rank | nhiều thứ 1 | nhiều thứ 2 | nhiều thứ 3 | nhiều thứ 4 | nhiều thứ 5 |
---|---|---|---|---|---|
Nhà sản xuất | Quincy Jones | David Foster | Steven Epstein, Phil Ramone | Arif Mardin | Babyface, T Bone Burnett |
Tổng số giải | 27 | 15 | 13 | 11 | 10 |
Al Schmitt với 17 giải Grammy, đã đoạt nhiều giải Grammy hơn bất cứ nhà thiết kế hay Mixer nào khác.
LeAnn Rimes là nghệ sĩ trẻ nhất thắng giải Grammy khi chỉ 14 tuổi.[3] Cô ấy cũng là nghệ sĩ nhạc đồng quê đầu tiên đoạt giải Grammy cho Nghệ sĩ mới xuất sắc nhất.[4]
Rank | Trẻ nhất | Trẻ thứ 2 | Trẻ thứ 3 | Trẻ thứ 4 | Trẻ thứ 5 | Trẻ thứ 6 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ sĩ | LeAnn Rimes | Luis Miguel | Lorde | Billie Eilish | Monica, Christina Aguilera, Beyoncé Knowles, Alison Krauss, Joss Stone, Rihanna | Taylor Swift | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tuổi | 14 | 14 | 17 | 18 | 19 | 20 | Nghệ sĩ thắng giải lớn tuổi nhấtGeorge Burns là người lớn tuổi nhất đã đoạt giải Grammy. Trong buổi lễ trao giải Grammy năm 1991, ông đã đoạt giải Grammy cho Album Kể chuyện hay nhất với album Gracie - A Love Story vào năm 94 tuổi. Album thắng nhiều giải Grammy nhấtAlbum Supernatural của ban nhạc Santana và How to Dismantle an Atomic Bomb của nhóm nhạc U2 giữ kỷ lục cho album thắng nhiều giải Grammy nhất với tổng cộng 9 giải. Supernatural thắng 9 giải trong năm 2000 và How To Dismantle an Atomic Bomb thắng 3 giải trong năm 2005 và 6 giải trong năm 2006.
Nghệ sĩ có nhiều album đoạt giải Album của năm nhấtKỷ lục cho nghệ sĩ có nhiều album đoạt giải Grammy cho Album của năm nhất có ba người. Một vài nghệ sĩ và nhà sản xuất đã đoạt giải này 3 lần.
Nghệ sĩ có nhiều album liên tiếp đoạt giải GrammyPat Metheny và Pat Metheny Group đã đoạt tổng cộng 17 giải Grammy, bao gồm 7 giải liên tiếp cho 7 album liên tiếp.[5] Metheny đã giữ kỷ lục cho Nghệ sĩ đoạt giải Grammy ở nhiều hạng mục khác nhau nhất trong giải Grammy năm 2005:
Nghệ sĩ đoạt giải Grammy liên tiếp các năm trong cùng hạng mụcJimmy Sturr đoạt tổng cộng 18 giải Grammy, tất cả đều nằm trong hạng mục Album Polka xuất sắc nhất, bao gồm 3 lần trong 4 năm liên tiếp (1996–1999, 2001–2004, và 2006–2009) và một lần trong 6 năm liên tiếp (1987–1992). Anh đã đoạt 18 giải trong 24 giải Grammy Album Polka xuất sắc nhất kể từ khi hạng mục này ra đời vào năm 1985. Năm 2009 là lần cuối cùng giải thưởng này được trao. Giải thưởng này sẽ không còn vào năm 2010. Tương tự, Bill Cosby cũng đã đoạt Giải Grammy cho Album Hài kịch xuất sắc nhất 6 năm liên tiếp (1965–1970). Nghệ sĩ biểu diễn nhiều album liên tiếp nhất có ca khúc thắng giải Grammy cho Thu âm của nămTay trống Hal Blaine đã chơi cho 6 thu âm liên tiếp thắng giải Grammy cho Thu âm của năm:
Nghệ sĩ đoạt nhiều giải Grammy cho Trình diễn giọng nam Rock xuất sắc nhấtLenny Kravitz đã đoạt giải Grammy cho Trình diễn giọng nam Rock xuất sắc nhất 4 lần liên tiếp (1999, 2000, 2001, 2002) trong khi được đề cử rất nhiều lần trong hạng mục này. Nghệ sĩ đoạt nhiều giải Grammy cho Trình diễn Giọng nữ R&B xuất sắc nhấtAretha Franklin đã đoạt giải Grammy cho Trình diễn Giọng nữ R&B xuất sắc nhất 11 lần, trong đó có 8 lần liên tiếp. Trong một buổi lễ |
Thực đơn
Kỷ lục của giải Grammy Giải thưởngLiên quan
Kỷ Kỷ lục và số liệu thống kê Giải bóng đá Ngoại hạng Anh Kỷ lục và thống kê Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Kỷ lục và thống kê Giải vô địch bóng đá thế giới Kỷ băng hà (loạt tác phẩm hư cấu) Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 Kỷ Phấn Trắng Kỷ lục và thống kê Cúp bóng đá châu Á Kỷ Than Đá Kỷ Tam ĐiệpTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kỷ lục của giải Grammy http://www.cbc.ca/world/story/2006/02/09/grammy-06... http://www.cnn.com/SHOWBIZ/9702/27/grammy.wrap/ind... http://www.deleonmusic.com/home.html#Biography http://www.ejazznews.com/modules.php?op=modload&na... http://www.ew.com/ew/article/0,,1567466_20010832_2... http://query.nytimes.com/gst/fullpage.html?res=9D0... http://www.prnewswire.com/mnr/gogreen/30799/ http://arts.endow.gov/national/jazz/jazz08/jones.h...